|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Công bố 21 TTHC bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Tài chính kế hoạch, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế Ngày cập nhật 31/01/2019
Ngày 29/01/2019, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 255/QĐ-UBND công bố 21 TTHC bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Tài chính kế hoạch, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, cụ thể:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
6
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
7
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
8
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
9
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
10
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
12
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính Kế hoạch
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Văn bản quy định các thủ tục này hết hiệu lực hoặc thủ tục không có trong danh mục công bố của các bộ, ngành.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư <=5 tỷ đồng)
|
5
|
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
1
|
Cấp mới số nhà
|
Các thủ tục này không có trong danh mục công bố của các bộ, ngành
|
2
|
Cấp đổi số nhà
|
3
|
Điều chỉnh số nhà
|
Các tin khác
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 54.542 Truy cập hiện tại 272
|
|